1 |
me tooCó nghĩa là "Tôi cũng vậy", thể hiện sự tương đồng, giống với ý kiến mà người đối thoại đưa ra. Ví dụ: I would like to have a drink now. - Me, too Anh muốn uống nước bây giờ - Em cũng thế
|
2 |
me toomình cũng thế, =me as well -i just killed someone... (tao vừa giết người xong...) -me too! highfive!! (tao cũng thế! highfive!)
|
3 |
me tooAnh cung vay
|
4 |
me tooloại từ: cụm trạng từ ý nghĩa: tôi cũng vậy cách dùng: me too là một cụm từ dùng để chỉ sự giống nhau hoặc đồng ý giữa người nói với một sự việc, ý kiến nào đó khác. lưu ý: Me too chỉ dùng để diễn đạt sự đồng ý của chính bản thân người nói chứ không phải bất kì chủ thể nào khác. ví dụ một A: I really want to improve my writing skill of English B: me too bản dịch tham khảo: A: tôi thực sự muốn nâng cao kỹ năng viết tiếng Anh B: tôi cũng vậy ví dụ hai: A: I like eating tropical fruits such as banana or pine apple B: me too, both banana and pine apple are very delicious bản dịch tham khảo: A: Mình thích ăn cách loại hoa quả nhiệt đới như là chuối hay quả thơm B: mình cũng vậy, cả chuối lẫn quả thơm đều rất ngon. Những từ có liên quan: cần phân biệt me too với những trường hợp khác có cùng nghĩa nhưng được sử dụng trong những văn cảnh ngữ pháp khác nhau ví dụ: neither do I nghĩa là không mà cũng không i don't either nghĩa là không mà cũng không so do I nghĩa là tôi cũng vậy, dùng giống như me too.
|
5 |
me tooTôi cũng thế, tôi đồng ý, tôi nhất trí,... Chỉ sự đồng tính với một ý kiến được nêu ra trước đó. Thường được dùng để tránh lặp từ nhưng chỉ dùng trong văn nói hoặc văn bản không mang tính trang trọng.
|
6 |
me tootoi,cung vay
|
7 |
me tooMe: tôi Too: cũng Me too: Tôi cũng thế, tôi giống thế, tôi đồng ý, tôi nhất trí, tôi không có ý kiến khác Ví dụ: A: I'm so tired ( Tôi mệt quá) B: Me too ( tôi cũng thế)
|
8 |
me tooNghĩa của từ: tôi cũng vậy. Thường được đừng độc lập. Ví dụ: Mai tôi đi xem phim ở quận 1. - Ồ tôi cũng vậy nè. (I will go to cinema in district 1 tomorrow. - Oh me too.) Ngoài ra, "Me too" còn là cái tên của một tổ chức nổi tiếng thế giới về chống lại và chấm dứt bạo lực tình dục (Me too Movement).
|
9 |
me tootôi cũng z
|
10 |
me toolà tôi cũng vậy
|
11 |
me tooToi cung vay Vd I am a student Me too
|
<< nam mô a di đà phật | quay tay >> |